Xem Back of his hand nghĩa là gì tuyệt vời nhất 2024
Trong giai đoạn học tiếng anh, kế bên các từ vựng về danh từ, động từ hay tính từ, trạng từ thì chúng ta cũng thường bắt gặp các Phrasal verb (cụm động từ) – một cái động từ khá khó nhớ và học. Đây cũng là chủ điểm chúng mình muốn nhắc đến trong bài viết ngày bây giờ. Trong bài viết này, chúng mình sẽ đánh giá đến người tiêu tiêu tiêu sử dụng đọc một cụm động từ khá phổ biến đó là Hand Back. theo dấu bài viết của chúng mình dưới đây để biết thêm thông tin yếu tố cũng như bí quyết dùng của cụm từ này nhé!
1.Hand Back nghĩa là gì?
(Hand Back nghĩa là gì?)
Trong tiếng anh, Hand back là một Phrasal Verb (cụm động từ) có động từ chính là Hand.
lúc dịch ra tiếng việt, chúng ta có thể đơn faken Hand back có nghĩa là trở lại hoặc là trả lại.
Để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cụm từ này thì chúng mình có đưa ra khái niệm cụ thể trong tiếng anh của Hand Back theo Cambridge Dictionary như sau:
Hand back (phrasal verb with back verb)
Nghĩa tiếng anh: to return something to the person who owns it after the person has given it to you.
Nghĩa tiếng việt: để trả lại thứ gì đó cho người sở hữu nó sau lúc người đó đã đưa nó cho bạn.
Ví dụ:
- My teacher told me that I would have to hand these books back at the end of the school year.
- Giáo viên của tôi kể có tôi rằng tôi sẽ đề nghị giao các cuốn sách này lại vào cuối năm học.
- You should hand back the books to its owner after reading it. This is the bare minimum of courtesy.
- Bạn bắt buộc trả lại các cuốn sách cho chủ nhân của nó sau khi đọc xong. Đây là mức tối thiểu của phép lịch sự.
2.Cấu trúc và bí quyết dùng của Hand back
Về cơ bản, Hand back là một cụm động từ mang động từ chính Hand ( đưa, trao tay, chuyển giao) và trạng từ back (trở lại, trả lại) để có mặt một Phrasal verb sở hữu nghĩa như mình đã giải mê thích ở phần trước.
Về cấu trúc và biện pháp dùng, chúng ta có thể dùng cụm động từ Hand back sở hữu vị trí là động từ đứng đằng sau chủ ngữ, đây là biện pháp dùng phổ biến nhất của cụm từ này.
quanh đó đó, chúng ta cũng có hai cấu trúc cơ bản của Hand back như sau:
Hand + something + back: đưa cái gì trở lại
Ví dụ:
- Marry handed the letter back to John without reading it.
- Marry đưa lại bức thư cho John mà không hề đọc nó.
- She handed back credit card to me.
- Cô ấy đưa lại thẻ tín dụng cho tôi.
Hoặc cấu trúc tương tự nghĩa như sau:
Hand back + something
Ví dụ:
- In my school, the protector should be liable to keep and hand back the car without any cost.
- Trong trường học của tôi, người bảo vệ buộc nên có trách nhiệm giữ và giao lại dòng xe mà không tốn bất kỳ chi phí nào.
- With a little bow, she gave the hand back ring on the finger to Smith, it was the best gift in his life since he met her.
- có một dòng cúi đầu, cô đã trao lại cái nhẫn trên ngón tay cho Smith, đó là món quà logic nhất trong cuộc đời anh kể từ khi anh gặp cô.
(Một số cụm từ mang Hand)
3.Ví dụ anh việt.
Để giúp khách hàng nắm rõ hơn về biện pháp dùng của hand back thì ở phần này chúng mình đưa ra nhiều ví dụ cụ thể hơn nữa khi dùng hand back trong câu trong những ví như sau đây.
Hand back (Phrasal verb)
Ví dụ:
- Simon hands back the gun and leaves, impressing police locals with his cool demeanor.
- Simon giao lại khẩu súng và bỏ đi, gây ấn tượng mang cảnh sát địa phương bằng phong thái lạnh lùng của mình.
- In reality, Germany’s greater concern is to persuade Russia to hand back its wartime booty.
- Trên thực tế, mối dồn vào lớn hơn của Đức là thuyết phục Nga giao lại chiến lợi phẩm thời chiến của mình.
- The clerk gave the bank card back to me after activating it and carefully checking the security.
- Người thư ký đưa lại thẻ ngân hàng cho tôi sau khi đã kích hoạt nó và kiểm tra bảo mật cẩn thận.
- He gave the key back to me after the house contract ended. He moved away which made me feel really sad and empty.
- Anh ấy đã đưa lại chìa cạnh tranha cho tôi sau khi hợp đồng mua nhà kết thúc. Anh ấy chuyển đi khiến cho tôi cảm thấy thực sự buồn và trống trải.
- He handed money back to me, he had borrowed from me last month and turned away without a word of thanks.
- Anh ta đã trả lại cho tôi số tiền ông đã mượn từ tôi vào tháng trước và quay mặt đi không kể một lời cảm ơn
4.Một số cụm từ vựng liên quan
(Hand back thuộc Phrasal verb)
Ở phần này, chúng mình sẽ tổng hợp lại một số cụm từ vựng liên quan đến Hand back. những bạn cùng theo dấu bảng sau nhé.
Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ
Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ
forward
xúc tiến, đẩy mạnh
return
trở lại, trở về
keep back
lùi lại
Trên đây là bài viết của chúng mình về cụm động từ Hand back bao gồm nghĩa của từ, cách dùng cũng như cấu trúc và những từ vựng liên quan. Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp những bạn đọc nắm chắc chắn và hiểu rõ hơn về cụm động từ này. Chúc các bạn ôn tập thật thấp và sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.
Video liên quan
Bạn đang đọc bài viết: Back of his hand nghĩa là gì tuyệt vời nhất 2024
✅ Thâm niên trong nghề | ⭐Công ty dày dặn nghiệm trong ngành giặt từ 5 năm trở lên. |
✅ Nhân viên chuyên nghiệp | ⭐Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình có kinh nghiệm và kỹ năng trong giặt đồ. |
✅ Chi phí cạnh tranh | ⭐Chi phí giặt luôn cạnh tranh nhất thị trường và đảm bảo không có bất kỳ chi phí phát sinh nào. |
✅ Máy móc, thiết bị hiện đại | ⭐Chúng tôi đầu tư hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại nhất để thực hiện dịch vụ nhanh chóng và hiệu quả nhất |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG GIẶT LÀ CÔNG NGHIỆP PRO
- Điện thoại: 033.7886.117
- Website: Giatlacongnghieppro.com
- Facebook: https://www.facebook.com/xuonggiatlacongnghiep
- Tư vấn mở tiệm: Giặt là hà nội
- Tư dậy nghề: Học nghề và mở tiệm
- Địa chỉ:Ngõ 199/2 Đường Phúc Lợi, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội
Cở sở 01: Ngõ 199/2 Đường Phúc Lợi, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội Cơ Sở 02: Số 200, Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội Cơ Sở 03: Số 2C Nguyên Hồng, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội Cơ Sở 04: Số 277 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội Cơ Sở 05: Số 387 Phúc Tân, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội Cơ Sở 06: Số 4 Hàng Mành, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cơ Sở 07: Số 126, Thượng Đình, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội Cơ Sở 08: Số 261 Nguyễn Khang, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội Cơ Sở 09: Số 68 Nguyễn Lương Bằng, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội Cơ Sở 10: Tầng 7, Plaschem 562 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội Cơ Sở 11: Số 72, Phố An Hòa, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội Cơ Sở 12: Số 496, Thụy Khuê, Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội |