Điểm chuẩn đại học y dược trà vinh 2022 tuyệt vời nhất 2024

Xem Điểm chuẩn đại học y dược trà vinh 2022 tuyệt vời nhất 2024

toàn thể các ngành của Trường ĐH Trà Vinh có điểm chuẩn là 15 nhưng cũng có không ít ngành trên 20 điểm, thậm chí 25,8 điểm.

Ngày 16/9, Trường ĐH Trà Vinh công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương đồ vậtc xét điểm thi rẻ nghiệp THPT.

Mức điểm chuẩn của 55 ngành cụ thể:

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Trà Vinh – Điểm chuẩn TVU được chuyên trang của bên tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Trà Vinh năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2021

Đại học Trà Vinh (mã trường: DVT) đã ưng thuận công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời khách hàng xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành yếu tố tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Trà Vinh 2021 xét theo điểm thi

Trường Đại học Trà Vinh công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021, xem cụ thể từng ngành phía dưới.

Điểm sàn đại học Trà Vinh 2021

Hội đồng tuyển sinh trường đại học Trà Vinh đã đồng ý tuyên bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 theo phương máyc xét dựa vào kết quả kỳ thi THPT lãnh thổ, thông tin khía cạnh mời các bạn tham khảo tại đây.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Ngưỡng ĐBCL) là mức điểm để dự vào xét tuyển, chưa đề nghị điểm chuẩn trúng tuyển. Mức điểm này được trường chính máyc theo từng ngành, các môn trong tổ hợp không nhân hệ số, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển (trừ ngành ngành Giáo dục mầm non). 

Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào có kết quả đạt từ 1.0 điểm trở xuống) cộng sở hữu điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ví như có) từ điểm sản trở lên đủ điều kiện gia nhập xét tuyển, điều chỉnh hoặc bổ sung nguyện vọng.

Điểm chuẩn trường đại học Trà Vinh 2021 theo phương lắp thêmc xét học bạ

Điểm chuẩn trúng tuyển Phương lắp thêmc 2 (Xét kết quả học tập THPT – Học bạ) Đợt 1 – Hệ chính quy năm 2021 của trường Đại học Trà Vinh từ 18 đến 26 điểm. Xem chi tiết dưới đây.

*) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

–  Đối sở hữu các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+  Xét tuyển trình độ Đại học các ngành Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tiếng Khmer: Học sinh đã thấp nghiệp THPT bắt buộc có học lực lớp 12 xếp cái nhiều năm kinh nghiệm hoặc điểm xét thấp nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+  Xét tuyển trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: người dự tuyển bắt buộc có học lực lớp 12 xếp cái Khá trở lên hoặc điểm xét rẻ nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

–  Đối mang các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

+  các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, công nghệ xét nghiệm y học, công nghệ hình ảnh y học, công nghệ phục hồi chức năng: Tuyển học sinh rẻ nghiệp THPT bắt buộc có học lực lớp 12 xếp cái từ Khá trở lên hoặc điểm xét thấp nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

–  Đối có các ngành còn lại: Xét tuyển học sinh rẻ nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp dòng Trung bình trở lên.

*) Điểm trúng tuyển

Điểm chuẩn học bạ trường ĐH Trà Vinh 2021 (Đợt 1)

–  các ngành Sư phạm Tiếng Khmer, Văn hóa những dân tộc thiểu số Việt Nam sẽ xét tuyển ở đợt tiếp theo.

–  Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống và Âm nhạc học nhà trường sẽ công bố điểm trúng tuyển sau khi thí sinh dự thi năng khiếu.

–  Đối với thí sinh đề nghị thi rẻ nghiệp THPT Đợt 2, liên hệ với Trường để được hướng dẫn.

Điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2020

Đại học Trà Vinh (mã trường: DVT) đã bằng lòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển những ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời những bạn xem ngay điểm chuẩn những tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Trà Vinh xét theo điểm thi TN THPT quốc gia

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của trường đại học Trà Vinh xét theo kết quả kỳ thi TN THPT Quốc Gia năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn đại học Trà Vinh năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Trà Vinh năm 2020 như sau:

Mã ngành: 5140201    Giáo dục mầm non: 18 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục mầm non: 18 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn: 18 điểm    

Mã ngành: 7140226    Sư phạm Tiếng Khmer: 18 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục tiểu học: 18 điểm    

Mã ngành: 7210210    Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: 18 điểm    

Mã ngành: 7210201    Âm nhạc học: 18 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh: 18 điểm    

Mã ngành: 7340122    Thương mại điện tử: 18 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính – Ngân hàng: 18 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán: 18 điểm    

Mã ngành: 7340405    Hệ thống thông tin quản lý: 18 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng: 18 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật: 18 điểm    

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học: 18 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 18 điểm    

Mã ngành: 7510102    Công nghệ khoa học Công trình Xây dựng: 18 điểm    

Mã ngành: 7510201    Công nghệ khoa học Cơ khí: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ công nghệ Ô tô: 18 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ khoa học Điện, điện tử: 18 điểm    

Mã ngành: 7510303    Công nghệ công nghệ Điều khiển và tự động hóa: 18 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ công nghệ Hóa học: 18 điểm    

Mã ngành: 7520320    khoa học môi trường: 18 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm: 18 điểm    

Mã ngành: 7580205    công nghệ xây dựng công trình giao thông: 18 điểm    

Mã ngành: 7620101    lâm nghiệp: 18 điểm    

Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi: 18 điểm    

Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thủy sản: 18 điểm    

Mã ngành: 7640101    Thúy: 18 điểm    

Mã ngành: 7720203    Hóa dược: 18 điểm    

Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng: 18 điểm    

Mã ngành: 7720601    công nghệ xét nghiệm y học: 18 điểm    

Mã ngành: 7720603    khoa học phục hồi chức năng: 18 điểm    

Mã ngành: 7720701    Y tế Công cộng: 18 điểm    

Mã ngành: 7720401    Dinh dưỡng: 18 điểm    

Mã ngành: 7720110    Y học dự phòng: 18 điểm    

Mã ngành: 7720602    công nghệ hình ảnh y học: 18 điểm    

Mã ngành: 7220106    Ngôn ngữ Khmer: 18 điểm    

Mã ngành: 7220112    Văn hóa những dân tộc thiểu số Việt Nam: 18 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: 18 điểm    

Mã ngành: 7220203    Ngôn ngữ Pháp: 18 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc: 18 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310101    Kinh tế: 18 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý Nhà nước: 18 điểm    

Mã ngành: 7760101    dịch vụ xã hội: 18 điểm    

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn: 18 điểm    

Mã ngành: 7810202    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 18 điểm    

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm    

Mã ngành: 7810301    Quản lý thể dục thể thao: 18 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý của cải và môi trường: 18 điểm

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Trà Vinh năm 2020

Điểm sàn đại học Trà Vinh năm 2020 xét theo điểm thi

Trường đại học Trà Vinh thông báo ngưỡng điểm sàn chất lượng đầu vào dựa vào kết quả thi rẻ nghiệp THPT năm 2020 hay kể cách khác chính là điểm sàn, thông tin cụ thể như sau:

Mã ngành: 5140201 Giáo dục mầm non – M00,M01,M02: 11.00 điểm (Tổng điểm hai bài thi/môn thi + (điểm ưu tiên KV, đối tượng)*2/3)

Mã ngành: 7140201 Giáo dục mầm non – M00,M01,M02: 12.33 điểm (Tổng điểm hai bài thi/môn thi + (điểm ưu tiên KV, đối tượng)*2/3)

Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn – C00,D14: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140226 Sư phạm tiếng Khmer – C00,C20,D14,D15: 18.5 điểm

Mã ngành: 7140202 Giáo dục tiểu học – A00,A01,D90,D84: 18.5 điểm

Mã ngành: 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống – N00: 15 điểm

Mã ngành: 7210201 Âm nhạc học – N00: 15 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính – Ngân hàng – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng – C00,C04,D01,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7380101 Luật – A00,A01,C00,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học – A00,B00,B08,D90: 15 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin – A00,A01,C01,D07: 15 điểm

Mã ngành: 7510102 Công nghệ khoa học công trình xây dựng – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7510201 Công nghệ khoa học Cơ khí – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7510205 Công nghệ khoa học Ô tô – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ khoa học điện, điện tử – A00,A01,C01: 15 điểm

Mã ngành: 7510303 Công nghệ khoa học điều lúcển và tự động hóa – A00,A01,C01: 15 điểm

Mã ngành: 7510401 Công nghệ công nghệ hóa học – A00,A01,C01: 15 điểm

Mã ngành: 7520320 công nghệ môi trường – A01,A02,B00,B08: 15 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm – A00,B00,D07,D90: 15 điểm

Mã ngành: 7580205 công nghệ xây dựng công trình giao thông – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7620101 lâm nghiệp – A02,B00,B08,D90: 15 điểm

Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi – A01,B00,B08,D90: 15 điểm

Mã ngành: 7640301 Nuôi trồng thủy sản – A02,B00,B08,D90: 15 điểm

Mã ngành: 7640101 Thú y – A02,B00,B08,D90: 15 điểm

Mã ngành: 7720203 Hóa dược – A00,B00,D07: 15 điểm

Mã ngành: 7720101 Y khoa – B00,B08: 22 điểm

Mã ngành: 7720201 Dược học – A00,B00: 21 điểm

Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng – B00,B08: 19 điểm

Mã ngành: 7720501 Răng – Hàm – Mặt – B00,B08: 22 điểm

Mã ngành: 7720601 khoa học xét nghiệm y học – A00,B00: 19 điểm

Mã ngành: 7720603 công nghệ phục hồi chức năng – A00,B00: 19 điểm

Mã ngành: 7720701 Y tế công cộng – A00,B00: 15 điểm

Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng – B00,B08: 15 điểm

Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng – B00,B08: 19 điểm

Mã ngành: 7720602 khoa học hình ảnh y học – A00,B00: 19 điểm

Mã ngành: 7220106 Ngôn ngữ Khmer – C00,D01,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7220112 Văn hóa những dân tộc thiểu số Việt Nam – C00,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh – D01,D09,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp – D01,D09,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc – D01,D09,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7229040 Văn hóa học – C00,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7310101 Kinh tế – A00,A01,C01,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7310201 Chính trị học – C00,D01: 15 điểm

Mã ngành: 7310205 Quản lý Nhà nước – C00,C04,D01,D14: 15 điểm

Mã ngành: 7760101 phục vụ xã hội – C00,D78,D66,C04: 15 điểm

Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn – C00,C04,D01,D15: 15 điểm

Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – C00,C04,D01,D15: 15 điểm

Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – C00,C04,D01,D15: 15 điểm

Mã ngành: 7810301 Quản lý thể dục thể thao – C00,C14,C19,D78: 15 điểm

Mã ngành: 7850101 Quản lý của cải và môi trường – A00,B00,B02,B08: 15 điểm

Bảng điểm sàn trường đại học Trà Vinh năm 2020

Xem điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2019

các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Trà Vinh xét điểm thi đề nghị chăng nghiệp THPT năm 2019 như sau:

Mã ngành: 5140201    CĐ Giáo dục mầm non- M00, M01, M02:16 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00, M01, M02: 18 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A01, D84, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn- C00, D14: 18 điểm    

Mã ngành: 7140226    Sư phạm Tiếng Khmer- C00, D14, D15: 18 điểm    

Mã ngành: 7210201    Âm nhạc học- N00: 15 điểm    

Mã ngành: 7210210    Biểu diễn nhạc cụ truyền thống- N00: 15 điểm    

Mã ngành: 7220106    Ngôn ngữ Khmer- C00, D01, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7220112    Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam- C00, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- D01, D09, D14: 15 điểm    

Mã ngành: 7220203    Ngôn ngữ Pháp- D03, D39, D64: 15 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- D04, D40, D65: 15 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7310101    Kinh tế- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- C00, C04, D01, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7340122    Thương mại điện tử- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7340405    Hệ thống thông tin quản lý- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng- C00, C04, D01, D14: 15 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật- A00, A01, C00: 15     điểm

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học-  A00, B00, D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7440122    công nghệ vật liệu- A00, A01, A02, B00: 14 điểm    

Mã ngành: 7460112    Toán ứng dụng- A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7480102    Mạng thứ tính và truyền thông dữ liệu- A00, A01, C01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin- A00, A01, C01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7510102    Công nghệ khoa học công trình xây dựng- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7510201    Công nghệ khoa học cơ khí- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ công nghệ ô tô- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ công nghệ điện, điện tử- A00, A01, C01: 15 điểm    

Mã ngành: 7510303    Công nghệ khoa học điều lúcển và tự động hóa- A00, A01, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ khoa học hoá học- A00, B00, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01, C01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7520116    công nghệ cơ khí động lực- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7520320    khoa học môi trường- A02, B00, D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm- A00, B00, D07, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    khoa học xây dựng công trình giao thông- A00, A01, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620101    nông nghiệp- A02, B00, D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi- A00, B00, D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thuỷ sản- A02, B00, D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7640101    Thú y- A02, B00, D08, D90: 15 điểm    

Mã ngành: 7720101    Y khoa- B00, D08: 22.2 điểm    

Mã ngành: 7720110    Y học dự phòng- B00, D08: 18 điểm    

Mã ngành: 7720201    Dược học- A00, B00: 20 điểm    

Mã ngành: 7720203    Hoá dược- A00, B00, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng- B00, D08: 18 điểm    

Mã ngành: 7720401    Dinh dưỡng- B00, D08: 18 điểm    

Mã ngành: 7720501    Răng – Hàm – Mặt- B00: 22.1 điểm    

Mã ngành: 7720601    Kỹ thuật xét nghiệm y học- A00, B00: 19     điểm

Mã ngành: 7720602    Kỹ thuật hình ảnh y học- A00, B00: 18 điểm    

Mã ngành: 7720603    Kỹ thuật phục hồi chức năng- A00, B00: 18 điểm    

Mã ngành: 7720701    Y tế công cộng- A00, B00: 18 điểm    

Mã ngành: 7760101    chuyên dụng cho xã hội- C00, C04, D66, D78: 14 điểm    

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00, C04, D01, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn- C00, C04, D01, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7810202    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- C00, C04, D01, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7810301    Quản lý thể dục thể thao- B04, C18, T00, T03: 14 điểm

Tra cứu Điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2018

Mời người trải nghiệm tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Trà Vinh năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 5140201    CĐ Giáo dục mầm non- M00, M01, M02: 15 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00, M01, M02: 20 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A01, D84, D90: 17 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn- C00, D14: 17 điểm    

Mã ngành: 7210201    Âm nhạc học- N00: 15 điểm    

Mã ngành: 7210210    Biểu diễn nhạc cụ truyền thống- N00: 15 điểm    

Mã ngành: 7210402    Thiết kế công nghiệp- A00, A01, C01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7220106    Ngôn ngữ Khmer- D01, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7220106    Ngôn ngữ Khmer- C00: 14 điểm    

Mã ngành: 7220112    Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam- C14: 14 điểm    

Mã ngành: 7220112    Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam- C00: 14 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- D01, D09: 14 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7310101    Kinh tế- A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310101    Kinh tế- A00, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00: 14 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- C00, C04, D01, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340122    Thương mại điện tử- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính – Ngân hàng- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340405    Hệ thống thông tin quản lý- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng- D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng- C00, C04, C14: 14 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học- A00, B00, D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7440122    khoa học vật liệu- A00, A01, A02, B00: 14 điểm    

Mã ngành: 7460112    Toán ứng dụng- A00: 14 điểm    

Mã ngành: 7460112    Toán ứng dụng- A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7480102    Mạng thứ tính và truyền thông dữ liệu- A00,A01, C01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin- A00,A01, C01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7510102    Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng- A00, A01, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510201    Công nghệ kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- A00, A01, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510303    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- A01, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510303    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- A00: 14 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học- D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học- A00, B00: 14 điểm    

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường- D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường- A02, B00, D08: 14 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm- D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm- A00, B00, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông- C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông- A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620101    Nông nghiệp- D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7620101    Nông nghiệp- A02, B00: 14 điểm    

Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi- A00, B00, D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thuỷ sản- D08, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thuỷ sản- A02, B00: 14 điểm    

Mã ngành: 7640101    Thú y- D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7640101    Thú y- A02, B00, D08: 14 điểm    

Mã ngành: 7720101    Y khoa- B00, D08: 20.5 điểm    

Mã ngành: 7720201    Dược học- A00, B00: 17 điểm    

Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng- B00, D08: 16 điểm    

Mã ngành: 7720501    Răng – Hàm – Mặt- B00, D08: 19 điểm    

Mã ngành: 7720601    Kỹ thuật xét nghiệm y học- A00, B00: 16.75 điểm    

Mã ngành: 7720603    Kỹ thuật phục hồi chức năng- A00, B00: 15 điểm    

Mã ngành: 7720701    Y tế công cộng- A00, B00: 15 điểm    

Mã ngành: 7760101    dịch vụ xã hội- D66, D78: 14 điểm    

Mã ngành: 7760101    chức vụ xã hội- C00, C04: 14 điểm    

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00, C04, D01, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7810301    Quản lý thể dục thể thao- B04, C18, T00, T03: 14 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến khách hàng.

kế bên Điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2021 chính xác nhất người tiêu tiêu dùng có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây.

Bạn đang đọc bài viếtĐiểm chuẩn đại học y dược trà vinh 2022 tuyệt vời nhất 2024


✅ Thâm niên trong nghềCông ty dày dặn nghiệm trong ngành giặt từ 5 năm trở lên.
✅ Nhân viên chuyên nghiệpĐội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình có kinh nghiệm và kỹ năng trong giặt đồ.
✅ Chi phí cạnh tranhChi phí giặt luôn cạnh tranh nhất thị trường và đảm bảo không có bất kỳ chi phí phát sinh nào.
✅ Máy móc, thiết bị hiện đại⭐Chúng tôi đầu tư hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại nhất để thực hiện dịch vụ nhanh chóng và hiệu quả nhất

HỆ THỐNG CỬA HÀNG GIẶT LÀ CÔNG NGHIỆP PRO

 

Cở sở 01: Ngõ 199/2 Đường Phúc Lợi, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội

Cơ Sở 02: Số 200, Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ Sở 03: Số 2C Nguyên Hồng, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

Cơ Sở 04: Số 277 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Cơ Sở 05: Số 387 Phúc Tân, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ Sở 06: Số 4 Hàng Mành, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ Sở 07: Số 126, Thượng Đình, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ Sở 08: Số 261 Nguyễn Khang, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ Sở 09: Số 68 Nguyễn Lương Bằng, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

Cơ Sở 10: Tầng 7, Plaschem 562 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội

Cơ Sở 11: Số 72, Phố An Hòa, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội

Cơ Sở 12: Số 496, Thụy Khuê, Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội