Keep trying là gì tuyệt vời nhất 2024

Xem Keep trying là gì tuyệt vời nhất 2024

4.4 (88.03%) 244 votes

Keep trong tiếng Anh có nghĩa là bám trụ, gìn giữ hay tiếp tục khiến cho điều gì đó. Đơn kém chất lượngn vậy thôi nhưng cấu trúc Keep thì lại cực kỳ đa dạng sở hữu các giới từ khác nhau. ví như bạn đang muốn chọn hiểu về cấu trúc Keep thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Step Up nha!

1. Định nghĩa Keep

Keep là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là giữ (ai/chiếc gì), giữ vững, tiếp tục (lúcến cho gì đó),

Ví dụ:

  • Do you want to keep this photograph?
    Bạn có muốn giữ tấm ảnh này không?
  • Keep swimming!
    Bơi tiếp đi!
  • I made a promise to you and I will keep it.
    Tôi có lời hứa mang bạn và tôi sẽ giữ lời hứa.

ko kể ra, động từ keep còn có thể có nghĩa chăm sóc, trông nom lúc đi sở hữu vật nuôi hoặc người.

Ví dụ:

  • Minh will keep the children while I địa chỉ.
    Minh sẽ trông lũ trẻ lúc tôi tậu mua.
  • My uncle keeps some chickens and pigs.
    Bác tôi có nuôi vài chú gà và lợn.

Chú ý: Keep là một động từ bất quy tắc có dạng quá khứ và phân từ 2 đều là kept.

2. phương pháp sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng Anh

Đơn kém chất lượngn nhất, ta có cấu trúc Keep + N có nghĩa: giữ một chiếc gì đó.

Ví dụ:

  • Keep the change.
    Giữ tiền lẻ đi.
  • I keep your book in my room.
    Tôi giữ sách của bạn trong tủ.

Tuy nhiên, sở hữu nghĩa gốc Như vậy thì ta có khá nhiều cấu trúc Keep khác nhau trong tiếng Anh. Hãy ghi lại các cấu trúc thường thấy sau đây nha.

2.1. S + keep + sb/sth + adj/V-ing

S + keep + somebody/something + adj

Ý nghĩa: Ai đó giữ ai/dòng gì ở trạng thái gì

Ví dụ:

  • My mom always tries to keep our house clean.
    Mẹ tôi luôn cố giữ cho nhà sạch sẽ.
  • The noise from outside kept me awake last night.
    Tiếng ồn từ bên ngoại trừ lúcến cho tôi không ngủ được tối qua.
  • She kept me waiting for hours.
    Cô ấy khiến tôi đợi cả mấy tiếng.

Keep cũng có thể đi trực tiếp có ADJ luôn đó.

Ví dụ:

  • Keep silent!
    Giữ yên lặng!
  • I like to keep busy.
    Tớ muốn luôn bận rộn.

2.2. Keep on doing sth

S + keep (on) + V-ing

Ý nghĩa: Ai đó tiếp tục làm cho cho gì

Ví dụ:

  • My cat keeps (on) trying to jump on the table.
    Chú mèo tiếp tục nỗ lực nhảy lên bàn.
  • I kept (on) hoping that he would come back.
    Tôi đã tiếp tục hy vọng rằng anh ấy sẽ quay lại.
  • Keep (on) going. The station is right there.
    Đi tiếp đi. Nhà ga ngay đằng kia rồi.
Xem thêm: Cấu trúc Encourage trong tiếng Anh chi tiết nhất

2.3 Keep sb from sth

S + keep + somebody + from + V-ing

Ý nghĩa: Ai đó giữ/ngăn không cho ai làm gì

Ví dụ:

  • Difficulties cant keep him from reaching his target
    các nặng nề không thể ngăn anh ta đạt mục tiêu của mình.
  • You cant keep me from telling this truth.
    Cậu không thể ngăn tôi đề cập ra sự thật được.
  • Parents must keep their children from playing with fire.
    Bố mẹ đề nghị ngăn con mình đùa nghịch có lửa.

2.4. Keep on at sb for/about st

S + keep on + at somebody + for/about something

Ý nghĩa: Ai đó lải nhải có ai về chuyện gì

Ví dụ:

  • When do you stop keeping on at me about that?
    Khi nào bạn mới thôi lải nhải sở hữu tôi về chuyện đó?
  • He keeps on at us about his success.
    Anh ấy cứ nhắc mãi có bên tôi về thành công của anh ấy.

2.5. Keep something from someone

S + keep + N/V-ing + from someone

Ý nghĩa: Giấu chuyện gì khỏi ai

Ví dụ:

  • Linh keeps having a cat from her mom.
    Linh giấu việc nuôi mèo với mẹ mình.
  • I want to keep my diary from my brother.
    Tớ muốn giấu nhật ký của tớ khỏi ông anh trai.
Xem thêm: Giúp bạn chuyên nghiệp ngay cấu trúc Warn với các ví dụ chi tiết

2.6. Keep a tight rein on someone/something

Cả cụm này sẽ mang nghĩa là kiểm soát kỹ càng ai/dòng gì

Ví dụ:

  • Sarah keeps a tight rein on her children.
    Sarah kiểm soát chu đáo con của cô ấy.
  • I keep a tight rein on my cash flow.
    Tôi kiểm soát cẩn thận chiếc tiền của mình.

2.7. Keep your nose to the grindstone

Cấu trúc Keep này mang nghĩa là thực hiện chăm chỉ, không nghỉ ngơi.

Ví dụ:

  • My boss always keeps his nose to the grindstone.
    Sếp của tôi luôn làm việc chăm chỉ.

2.8. Keep track (of someone/something)

Ý nghĩa của cấu trúc Keep này là theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin.

Ví dụ:

  • She keeps track of the suspects.
    Cô ấy theo dấu những kẻ tình nghi.

3. Lưu ý khi dùng cấu trúc Keep trong tiếng Anh

Vì cấu trúc Keep siêu đa dạng buộc đề nghị bạn cần nhớ được ý nghĩa chính xác của chúng để sử dụng cho chuẩn nhé.

bên cạnh ra, Step Up hỗ trợ một số cấu trúc Keep khác mà bạn cũng buộc nên biết:

4. Bài tập về cấu trúc Keep trong tiếng Anh

Bây giờ hãy cùng luyện tập một chút với những bài tập về cấu trúc Keep dưới đây.

Bài tập

Bài 1: sắm đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. Close the door to keep the room ______ .

A. being warm
B. be warm
C. warm

2. He keeps ______ to distract me.

A. try
B. trying
C. to try

3. He kept me ______ all evening yesterday.

A. work
B. worked
C. working

4. Keep ______ and you will succeed someday.

A. a tight rein on
B. peace with
C. your nose to the grindstone

5. We should ______, my friend.

A. keep on
B. keep in touch
C. keep in mind

Bài 2: tậu những lỗi sai trong những câu sau:

1. Can I keep on this photo?

2. She kept on ask me questions the whole time.

3. Its hard to keep warming in this cold weather.

4. You must keep the assembly line move.

5. I wish youd keep quietly.

Xem thêm: Tìm hiểu ngay Keep up with trong tiếng Anh

Đáp án

Bài 1:

1. C
2. B
3. C
4. C
5. B

Bài 2:

1. Can I keep this photo?

2. She kept on asking me questions the whole time.

3. Its hard to keep warm in this cold weather.

4. You must keep the assembly line moving.

5. I wish youd keep quiet.

Trên đây là những kiến vật dụngc cần biết về cấu trúc Keep trong tiếng Anh. giả dụ có thắc mắc về một cấu trúc khác bạn bắt gặp, hãy comment ở bên dưới nha.

Step Up chúc bạn học tốt!

Bạn đang đọc bài viếtKeep trying là gì tuyệt vời nhất 2024


✅ Thâm niên trong nghềCông ty dày dặn nghiệm trong ngành giặt từ 5 năm trở lên.
✅ Nhân viên chuyên nghiệpĐội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình có kinh nghiệm và kỹ năng trong giặt đồ.
✅ Chi phí cạnh tranhChi phí giặt luôn cạnh tranh nhất thị trường và đảm bảo không có bất kỳ chi phí phát sinh nào.
✅ Máy móc, thiết bị hiện đại⭐Chúng tôi đầu tư hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại nhất để thực hiện dịch vụ nhanh chóng và hiệu quả nhất

HỆ THỐNG CỬA HÀNG GIẶT LÀ CÔNG NGHIỆP PRO

 

Cở sở 01: Ngõ 199/2 Đường Phúc Lợi, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội

Cơ Sở 02: Số 200, Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ Sở 03: Số 2C Nguyên Hồng, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

Cơ Sở 04: Số 277 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Cơ Sở 05: Số 387 Phúc Tân, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ Sở 06: Số 4 Hàng Mành, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ Sở 07: Số 126, Thượng Đình, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ Sở 08: Số 261 Nguyễn Khang, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ Sở 09: Số 68 Nguyễn Lương Bằng, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

Cơ Sở 10: Tầng 7, Plaschem 562 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội

Cơ Sở 11: Số 72, Phố An Hòa, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội

Cơ Sở 12: Số 496, Thụy Khuê, Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội