Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 bình dương tuyệt vời nhất 2024

Xem Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 bình dương tuyệt vời nhất 2024

  • Trang chủ
  • đánh giá thông tin
    • Nhà trường
    • Ban Giám hiệu
    • Chi bộ Đảng
    • Công Đoàn
    • Đoàn giới trẻ
    • CHI HỘI KHUYẾN HỌC
    • HỘI CHỮ THẬP ĐỎ
    • CHA MẸ HỌC SINH
    • CỰU HỌC SINH
  • Tin tức
  • Thông tin chung
    • Lịch thi
    • tuyên bố
    • Thời cạnh tranha biểu
  • Tổ chuyên môn
    • Tổ Toán
    • Tổ Vật Lý – KTCN
    • Tổ Hóa học
    • Tổ Sinh-KTNN
    • Tổ Tin học
    • Tổ Ngữ văn
    • Tổ Sử-Địa-GDCD
    • Tổ Ngoại ngữ
    • Tổ GDTC-QPAN
    • Tổ Văn phòng
  • Nội bộ

    • Văn bản cấp trên
    • Văn bản nội bộ
    • Tài liệu chuyên môn
    • Biểu loại – ứng dụng
    • HS – NỘP ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HỌC
    • HS – XEM ĐIỂM
    • HDSD PM TRẮC NGHIỆM online
  • Tra cứu điểm

    • Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10
    • Tra cứu điểm thi TN THPT lãnh thổ
  • LIÊN HỆ
  • Trắc nghiệm trực tuyến
    Tuyển sinh

    VIDEO CLIP

    Chào mừng Ngày phụ nữ Việt Nam

    (20/10/1930
    – 20/10/2021)

     

    Đang lưu đáp án…

    Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Dương 2022/2023, yếu tố thông báo Sở GD-ĐT tỉnh Bình Dương điểm trúng tuyển của toàn bộ các trường THPT trên địa bàn tỉnh

    Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bình Dương năm học 2022 – 2023 được bên tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bình Dương.

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Dương

    New: Điểm
    chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Bình Dương năm 2022 được bên tôi cập nhật Ngay cả Sở GD-ĐT Bình Dương công bố đồng ý.

    Điểm chuẩn vào 10 Chuyên 2022

    MônĐiểm chuẩn
    Tiếng Anh36,25
    Hóa học29,325
    Vật Lí26,85
    Sinh học26,7
    Tin học36,8
    Toán35,65
    Ngữ văn34,45
    Địa lí36,05
    Lịch sử35,4
    không chuyên25,00

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương công lập

    Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bình Dương

    TRƯỜNG NV 1 NV 2
    THPT Bình Phú14.3514.55
    THPT Võ Minh Đức17.2518.00
    THPT An Mỹ16.6516.85
    THPT Nguyễn Đình Chiểu15.3515.5
    THPT Tây Nam14.6014.70
    THPT Bến Cát16.3016.50
    THPT Huỳnh Văn Nghệ15.5015.60
    THPT Tân Phước Khánh18.2018.40
    THPT Thái Hoà15.3015.45
    THPT Trịnh Hoài Đức20.8521.00
    THPT Nguyễn Trãi17.3017.40
    THPT Trần Văn Ơn15.9016.00
    THPT Bình An17.4517.50
    THPT Nguyễn An Ninh15.0015.10
    THPT Dĩ An21.9522.00
    THPT Nguyễn Thị Minh Khai15.5515.65
    THPT Phước Vĩnh14.1014.30
    THPT Tây Sơn14.7014.80
    THPT Nguyễn Huệ14.7014.80
    THPT Phước Hòa13,9514,10
    THPT Dầu Tiếng13.3513.45
    THPT Long Hòa16.7016.90
    THPT Minh Hòa13.9014.20
    THPT Thanh Tuyền13.8513.95
    THPT Lê Lợi14.9515.10
    THPT Thường Tân14.2014.30
    THPT Tân Bình13.4013.50
    THPT Bàu Bàng13.8513.90

    ➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Bình Dương

    ➜ Chỉ tiêu vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2021

    Điểm chuẩn vào 10 Bình Dương 2019

    chi tiết điểm chuẩn các trường Công lập như sau:

    Điểm chuẩn vào chuyên Bình
    Dương

    Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2018

    THPT chuyên Hùng Vương

    Lớp chuyênNV1NV2
    Chuyên Toán – Tin30,3530,65
    Chuyên Văn  – Sử – Địa32,332,3
    Chuyên Lý29,630,3
    Chuyên Hóa28,229,85
    Chuyên Sinh28,5131,45
    Chuyên Tiếng Anh37,3537,5

    các trường khác trên địa bàn!

    TRƯỜNG NV 1 NV 2
    THPT Bình Phú23,524,8
    THPT Võ Minh Đức27,328,4
    THPT An Mỹ2626,7
    THPT Nguyễn Đình Chiểu22,123,4
    THPT Tây Nam2222,7
    THPT Bến Cát22,123,4
    THPT Huỳnh Văn Nghệ22,523,1
    THPT Tân Phước Khánh21,522
    THPT Thái Hoà2122,5
    THPT Trịnh Hoài Đức32,4
    THPT Nguyễn Trãi2525,7
    THPT Trần Văn Ơn22,623,4
    THPT Bình An21,421,6
    THPT Nguyễn An Ninh25,726,4
    THPT Dĩ An31,433,5
    THPT Phước Vĩnh19,220,2
    THPT Tây Sơn1718,2
    THPT Nguyễn Huệ1818,6
    THPT Phước Hòa16,617
    THPT Phan Bội Châu19,119,5
    THPT Dầu Tiếng23,824,4
    THPT Long Hòa17,518,6
    THPT Thanh Tuyền1920,7
    THPT Lê Lợi15,115,5
    THPT Thường Tân17,119,1
    THPT Tân Bình2223
    THPT Bàu Bàng20,821,1

    Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2017

    TrườngNV1NV2
    Hùng Vương

    Chuyên: Tin (24; 25)

    Toán(21.8; 24.65)

    Vật lý(17.95; 19)

    Hóa(31.9)

    Sinh (27.2; 33.9)

    Anh(30.9)

    Văn(29.35; 31.95)

    Sử (30.95; 31.3)

    Địa (28.05; 30.15)

    Võ Minh Đức23.324.3
    An Mỹ21.822.4
    Bình Phú1819
    Nguyễn Đình Chiểu20.220.9
    Trịnh Hoài Đức26.528
    Nguyễn Trãi21.121.8
    Trần Văn Ơn18.419.1
    Dĩ An28.629.5
    Nguyễn An Ninh1919.7
    Bình An21.522.3
    Tân phước Khánh21.122.5
    Thái Hòa1818.6
    Huỳnh Văn Nghệ1717.6
    Thường Tân16.516.5
    Lê Lợi16.516.5
    Tân Bình17.518
    Phước Vĩnh20.922
    Nguyễn Huệ18.519
    Tây Sơn18.519
    Phước Hòa18.519
    Bến Cát20.822
    Tây Nam17.518.5
    Bàu Bàng17.618.5
    Thanh Tuyền17.518.5
    Dầu Tiếng18.719.5
    Phan Bội Châu17.518
    Long Hòa1818.5

    Điểm chuẩn vào 10 năm 2016 tại tỉnh Bình Dương

    Tên TrườngNV 1NV 2
    An Mỹ23.924.45
    Bình An21.722.2
    Bình Phú18.1518.9
    Bến Cát18.5523.45
    Chuyên Hùng Vương

    Anh34.5-36;

    Địa 30.2-36.3;

    Hóa 28.4-28.7;

    Lý 25.75-26,95;

    Sinh30.1-31.35;

    Sử 31.8-31.8;

    Tin30.95;

    Toán 23.6-25.1;

    Văn 29.5-30.65

    Dĩ An28
    Dầu Tiếng1717.5
    Huỳnh Văn Nghệ1717
    Lê Lợi1717
    Nguyễn An Ninh18.219.35
    Nguyễn Huệ16.517
    Nguyễn Trãi20.420.9
    Nguyễn Đình Chiểu2121.5
    Phan Bội Châu1616.5
    Phước Vĩnh19.4
    Thanh Tuyền1616.35
    Thái Hòa17.518.35
    Thường Tân16.517
    Trần Văn Ơn18.3518.9
    Trịnh Hoài Đức28.55
    Bàu Bàng1717
    Tân Phước Khánh19.7520.65
    Tây Nam16.517
    Tây Sơn16.516,75
    Võ Minh Đức27.0529
    Long Hòa1616
    Phước Hòa1717
    Tân Bình16.8517

    Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương qua các năm!

    Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?

    Vui
    lòng hỗ trợ thêm thông tin để bên tôi giúp bạn

Bạn đang đọc bài viếtĐiểm chuẩn lớp 10 năm 2023 bình dương tuyệt vời nhất 2024


✅ Thâm niên trong nghềCông ty dày dặn nghiệm trong ngành giặt từ 5 năm trở lên.
✅ Nhân viên chuyên nghiệpĐội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình có kinh nghiệm và kỹ năng trong giặt đồ.
✅ Chi phí cạnh tranhChi phí giặt luôn cạnh tranh nhất thị trường và đảm bảo không có bất kỳ chi phí phát sinh nào.
✅ Máy móc, thiết bị hiện đại⭐Chúng tôi đầu tư hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại nhất để thực hiện dịch vụ nhanh chóng và hiệu quả nhất

HỆ THỐNG CỬA HÀNG GIẶT LÀ CÔNG NGHIỆP PRO

 

Cở sở 01: Ngõ 199/2 Đường Phúc Lợi, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội

Cơ Sở 02: Số 200, Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ Sở 03: Số 2C Nguyên Hồng, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

Cơ Sở 04: Số 277 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Cơ Sở 05: Số 387 Phúc Tân, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ Sở 06: Số 4 Hàng Mành, Hàng Gai, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Cơ Sở 07: Số 126, Thượng Đình, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ Sở 08: Số 261 Nguyễn Khang, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ Sở 09: Số 68 Nguyễn Lương Bằng, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

Cơ Sở 10: Tầng 7, Plaschem 562 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội

Cơ Sở 11: Số 72, Phố An Hòa, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội

Cơ Sở 12: Số 496, Thụy Khuê, Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội